Tumgik
tintuconline-tv · 2 years
Text
Bảng Giá Xe Máy Yamaha Hôm Nay 16/5/2022
Cập nhật lúc 16:33 - 16/05/2022
Dòng xe máyGiá đề xuấtGiá bao giấy
Grande Deluxe 2022 Cao cấp41.990.00041.000.000
Grande Hybrid 2022 Tiêu chuẩn46.000.00045.000.000
Grande Hydrid 2022 Đặc biệt50.000.00048.500.000
Grande Hydrid 2022 Giới hạn50.500.00049.000.000
Acruzo Deluxe Cao cấp33.490.00032.500.000
FreeGo 125 tiêu chuẩn33.490.00032.500.000
FreeGo S 125 bản phanh ABS39.490.00038.500.000
Latte 125 Tiêu chuẩn37.990.00037.000.000
Latte 125 Tiêu chuẩn38.490.00037.500.000
Janus 125 Tiêu chuẩn28.490.00027.500.000
Janus 125 Đặc biệt31.990.00031.000.000
Janus 125 Giới hạn32.490.00031.500.000
NVX 125 V253.500.00052.500.000
NVX 125 V2 Monster Energy54.500.00053.500.000
NVX 125 V2 Màu Mới 202253.500.00052.500.000
FreeGo bản Tiêu chuẩn33.490.00032.500.000
FreeGo S bản Đặc biệt39.490.00038.500.000
số Yamaha 2022
Jupiter FI 2022 bản Tiêu chuẩn29.600.000 29.000.000
Jupiter FI bản GP 30.200.000 29.500.000
Jupiter FI Tiêu chuẩn Màu mới 202230.200.000 29.500.000
Jupiter FI bản Giới hạn 30.200.000 29.500.000
Sirius FI 2022 phanh cơ, nang hoa21.040.00020.500.000
Sirius Fi 2022 phanh đĩa, nang hoa22.040.00021.500.000
Sirius Fi RC 2022 vành đúc23.890.00022.300.000
côn tay Yamaha 2022
Exciter 155 Tiêu chuẩn 202247.290.00044.300.000
Exciter 155 Cap cấp 202250.290.00047.300.000
Exciter 155 GP 202250.790.00047.800.000
Exciter 155 Monster Energy MotoGp 202251.690.00048.700.000
Exciter 155 bản 60 năm MotoGP 202252.190.00049.200.000
mô tô phân khối lớn Yamaha 2022
MT-1569.000.00068.000.000
Yamaha MT-03 129.000.000128.000.000
MT-07 259.000.000258.000.000
MT-09 345.000.000344.000.000
MT-10 469.000.000468.000.000
Yamaha R15 V3.070.000.00069.000.000
Yamaha R3132.000.000131.000.000
Yamaha R7 269.000.000268.000.000
Giá xe máy Grande Deluxe 2022 Cao cấp có giá bán đề xuất là 41.990.000 đồng (giá đại lý bao giấy 41.000.000 đồng)
Giá xe máy Grande Hybrid 2022 Tiêu chuẩn có giá bán đề xuất là 46.000.000 đồng (giá đại lý bao giấy 45.000.000 đồng)
Giá xe máy Grande Hydrid 2022 Đặc biệt có giá bán đề xuất là 50.000.000 đồng (giá đại lý bao giấy 48.500.000 đồng)
Giá xe máy Grande Hydrid 2022 Giới hạn có giá bán đề xuất là 50.500.000 đồng (giá đại lý bao giấy 49.000.000 đồng)
Giá xe máy Acruzo Deluxe Cao cấp có giá bán đề xuất là 33.490.000 đồng (giá đại lý bao giấy 32.500.000 đồng)
Giá xe máy FreeGo 125 tiêu chuẩn có giá bán đề xuất là 33.490.000 đồng (giá đại lý bao giấy 32.500.000 đồng)
Giá xe máy FreeGo S 125 bản phanh ABS có giá bán đề xuất là 39.490.000 đồng (giá đại lý bao giấy 38.500.000 đồng)
Giá xe máy Latte 125 Tiêu chuẩn có giá bán đề xuất là 37.990.000 đồng (giá đại lý bao giấy 37.000.000 đồng)
Giá xe máy Latte 125 Tiêu chuẩn có giá bán đề xuất là 38.490.000 đồng (giá đại lý bao giấy 37.500.000 đồng)
Giá xe máy Janus 125 Tiêu chuẩn có giá bán đề xuất là 28.490.000 đồng (giá đại lý bao giấy 27.500.000 đồng)
Giá xe máy Janus 125 Đặc biệt có giá bán đề xuất là 31.990.000 đồng (giá đại lý bao giấy 31.000.000 đồng)
Giá xe máy Janus 125 Giới hạn có giá bán đề xuất là 32.490.000 đồng (giá đại lý bao giấy 31.500.000 đồng)
Giá xe máy NVX 125 V2 có giá bán đề xuất là 53.500.000 đồng (giá đại lý bao giấy 52.500.000 đồng)
Giá xe máy NVX 125 V2 Monster Energy có giá bán đề xuất là 54.500.000 đồng (giá đại lý bao giấy 53.500.000 đồng)
Giá xe máy NVX 125 V2 Màu Mới 2022 có giá bán đề xuất là 53.500.000 đồng (giá đại lý bao giấy 52.500.000 đồng)
Giá xe máy FreeGo bản Tiêu chuẩn có giá bán đề xuất là 33.490.000 đồng (giá đại lý bao giấy 32.500.000 đồng)
Giá xe máy FreeGo S bản Đặc biệt có giá bán đề xuất là 39.490.000 đồng (giá đại lý bao giấy 38.500.000 đồng)
Giá xe máy số Yamaha 2022 có giá bán đề xuất là đồng (giá đại lý bao giấy đồng)
Giá xe máy Jupiter FI 2022 bản Tiêu chuẩn có giá bán đề xuất là 29.600.000 đồng (giá đại lý bao giấy  29.000.000 đồng)
Giá xe máy Jupiter FI bản GP  có giá bán đề xuất là 30.200.000 đồng (giá đại lý bao giấy  29.500.000 đồng)
Giá xe máy Jupiter FI Tiêu chuẩn Màu mới 2022 có giá bán đề xuất là 30.200.000 đồng (giá đại lý bao giấy  29.500.000 đồng)
Giá xe máy Jupiter FI bản Giới hạn  có giá bán đề xuất là 30.200.000 đồng (giá đại lý bao giấy  29.500.000 đồng)
Giá xe máy Sirius FI 2022 phanh cơ, nang hoa có giá bán đề xuất là 21.040.000 đồng (giá đại lý bao giấy 20.500.000 đồng)
Giá xe máy Sirius Fi 2022 phanh đĩa, nang hoa có giá bán đề xuất là 22.040.000 đồng (giá đại lý bao giấy 21.500.000 đồng)
Giá xe máy Sirius Fi RC 2022 vành đúc có giá bán đề xuất là 23.890.000 đồng (giá đại lý bao giấy 22.300.000 đồng)
Giá xe máy côn tay Yamaha 2022 có giá bán đề xuất là đồng (giá đại lý bao giấy đồng)
Giá xe máy Exciter 155 Tiêu chuẩn 2022 có giá bán đề xuất là 47.290.000 đồng (giá đại lý bao giấy 44.300.000 đồng)
Giá xe máy Exciter 155 Cap cấp 2022 có giá bán đề xuất là 50.290.000 đồng (giá đại lý bao giấy 47.300.000 đồng)
Giá xe máy Exciter 155 GP 2022 có giá bán đề xuất là 50.790.000 đồng (giá đại lý bao giấy 47.800.000 đồng)
Giá xe máy Exciter 155 Monster Energy MotoGp 2022 có giá bán đề xuất là 51.690.000 đồng (giá đại lý bao giấy 48.700.000 đồng)
Giá xe máy Exciter 155 bản 60 năm MotoGP 2022 có giá bán đề xuất là 52.190.000 đồng (giá đại lý bao giấy 49.200.000 đồng)
Giá xe máy mô tô phân khối lớn Yamaha 2022 có giá bán đề xuất là đồng (giá đại lý bao giấy đồng)
Giá xe máy MT-15 có giá bán đề xuất là 69.000.000 đồng (giá đại lý bao giấy 68.000.000 đồng)
Giá xe máy Yamaha MT-03  có giá bán đề xuất là 129.000.000 đồng (giá đại lý bao giấy 128.000.000 đồng)
Giá xe máy MT-07 có giá bán đề xuất là  259.000.000 đồng (giá đại lý bao giấy 258.000.000 đồng)
Giá xe máy MT-09 có giá bán đề xuất là  345.000.000 đồng (giá đại lý bao giấy 344.000.000 đồng)
Giá xe máy MT-10 có giá bán đề xuất là  469.000.000 đồng (giá đại lý bao giấy 468.000.000 đồng)
Giá xe máy Yamaha R15 V3.0 có giá bán đề xuất là 70.000.000 đồng (giá đại lý bao giấy 69.000.000 đồng)
Giá xe máy Yamaha R3 có giá bán đề xuất là 132.000.000 đồng (giá đại lý bao giấy 131.000.000 đồng)
Giá xe máy Yamaha R7  có giá bán đề xuất là 269.000.000 đồng (giá đại lý bao giấy 268.000.000 đồng)
0 notes
tintuconline-tv · 2 years
Text
Bảng Giá Xe Máy Honda Hôm Nay 16/5/2022
Theo khảo sát lúc 19:34 ngày 16/05/2022, giá xe máy ngoài thị trường được tham khảo tại các cửa hàng uỷ nhiệm Honda và Yamaha được niêm yết như sau, giá bán lẻ thực tế tại Head thường cao hơn giá niêm yết nên bạn cần tham khảo đúng Head khu vực gần nhất, giá đại lý bao giấy là giá đã gồm thuế VAT, lệ phí trước bạ, phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy.
Giá xe máy HondaCập nhật lúc 16:33 - 16/05/2022
Dòng xe máyGiá đề xuấtGiá bao giấy
Vision 2022 bản tiêu chuẩn (không có Smartkey)30.290.00038.700.000
Vision 2022 bản Cao cấp có Smartkey 31.990.00040.700.000
Vision 2022 bản đặc biệt có Smartkey33.290.00042.400.000
Vision 2022 bản Cá tính có Smartkey34.790.00044.900.000
Air Blade 125 2022 bản Tiêu Chuẩn 41.490.00046.700.000
Air Blade 125 2022 bản Giới hạn41.990.00047.200.000
Air Blade 125 2022 bản Đặc biệt42.690.00047.700.000
Air Blade 150 ABS 2022 bản Tiêu chuẩn55.490.00059.000.000
Air Blade 150 ABS 2022 bản Giới hạn55.790.00059.300.000
Air Blade 150 ABS 2022 bản Đặc biệt 56.690.00060.000.000
Lead 2022 bản Tiêu chuẩn không có Smartkey (Màu Đỏ, Trắng)38.990.00046.500.000
Lead 2022 bản Cao cấp Smartkey (Màu Xanh, Xám, Đỏ, Trắng)41.190.00048.000.000
Lead 2022 bản Đặc biệt Smartkey (Màu Đen, Bạc)42.290.00049.800.000
SH Mode 2022 bản Tiêu chuẩn CBS55.190.00075.000.000
SH Mode 2022 bản Thời trang ABS60.290.00082.000.000
SH Mode 2022 bản Đặc biệt ABS 61.490.00083.000.000
SH 125i phanh CBS 202271.790.00089.000.000
SH 125i phanh ABS 202279.790.00096.500.000
SH 150i phanh CBS 202288.790.000112.000.000
SH 150i phanh ABS 202296.790.000120.000.000
SH 150i ABS bản Đặc biệt 202297.990.000125.000.000
SH 150i ABS bản Thể thao 202298.490.000128.000.000
SH350i phiên bản Cao cấp145.990.000165.000.000
SH350i phiên bản Đặc biệt146.990.000168.000.000
SH350i phiên bản Thể thao147.490.000170.000.000
Bảng giá xe số Honda 2022
Wave Alpha 2022 bản tiêu chuẩn17.890.00023.200.000
Wave Alpha 2022 bản giới hạn18.390.00023.700.000
Wave RSX 2022 bản phanh cơ vành nan hoa21.790.00026.300.000
Wave RSX 2022 bản phanh đĩa vành nan hoa22.790.00027.300.000
Wave RSX 2022 bản Phanh đĩa vành đúc24.790.00029.300.000
Blade 110 phanh cơ vành nan hoa18.890.00022.900.000
Blade 110 phanh đĩa vành nan hoa19.890.00023.900.000
Blade 110 phanh đĩa vành đúc21.390.00025.300.000
Future 2022 bản tiêu chuẩn vành nan hoa30.290.00038.300.000
Future 2022 bản Cao cấp vành đúc31.490.00040.200.000
Future 2022 bản Đặc biệt vành đúc 31.990.00040.700.000
Super Cub C125 Fi84.990.00095.200.000
Bảng giá xe côn tay Honda 2022
Winner X 2022 bản Tiêu chuẩn CBS46.090.00045.000.000
Winner X 2022 ABS bản Thể thao (Đỏ Đen )49.990.00048.000.000
Winner X 2022 ABS bản Đặc biệt (Đen vàng, Bạc đen xanh, Đỏ đen xanh)50.490.00048.500.000
CBR150R 202270.990.00078.600.000
CB150R105.000.000106.700.000
Bảng giá xe mô tô Honda 2022
Rebel 300125.000.000128.800.000
Rebel 500180.000.000187.000.000
CB300R140.000.000136.800.000
Giá xe máy Vision 2022 bản tiêu chuẩn (không có Smartkey) có giá bán đề xuất là 30.290.000 đồng (giá đại lý bao giấy 38.700.000 đồng)
Giá xe máy Vision 2022 bản Cao cấp có Smartkey  có giá bán đề xuất là 31.990.000 đồng (giá đại lý bao giấy 40.700.000 đồng)
Giá xe máy Vision 2022 bản đặc biệt có Smartkey có giá bán đề xuất là 33.290.000 đồng (giá đại lý bao giấy 42.400.000 đồng)
Giá xe máy Vision 2022 bản Cá tính có Smartkey có giá bán đề xuất là 34.790.000 đồng (giá đại lý bao giấy 44.900.000 đồng)
Giá xe máy Air Blade 125 2022 bản Tiêu Chuẩn  có giá bán đề xuất là 41.490.000 đồng (giá đại lý bao giấy 46.700.000 đồng)
Giá xe máy Air Blade 125 2022 bản Giới hạn có giá bán đề xuất là 41.990.000 đồng (giá đại lý bao giấy 47.200.000 đồng)
Giá xe máy Air Blade 125 2022 bản Đặc biệt có giá bán đề xuất là 42.690.000 đồng (giá đại lý bao giấy 47.700.000 đồng)
Giá xe máy Air Blade 150 ABS 2022 bản Tiêu chuẩn có giá bán đề xuất là 55.490.000 đồng (giá đại lý bao giấy 59.000.000 đồng)
Giá xe máy Air Blade 150 ABS 2022 bản Giới hạn có giá bán đề xuất là 55.790.000 đồng (giá đại lý bao giấy 59.300.000 đồng)
Giá xe máy Air Blade 150 ABS 2022 bản Đặc biệt  có giá bán đề xuất là 56.690.000 đồng (giá đại lý bao giấy 60.000.000 đồng)
Giá xe máy Lead 2022 bản Tiêu chuẩn không có Smartkey (Màu Đỏ, Trắng) có giá bán đề xuất là 38.990.000 đồng (giá đại lý bao giấy 46.500.000 đồng)
Giá xe máy Lead 2022 bản Cao cấp Smartkey (Màu Xanh, Xám, Đỏ, Trắng) có giá bán đề xuất là 41.190.000 đồng (giá đại lý bao giấy 48.000.000 đồng)
Giá xe máy Lead 2022 bản Đặc biệt Smartkey (Màu Đen, Bạc) có giá bán đề xuất là 42.290.000 đồng (giá đại lý bao giấy 49.800.000 đồng)
Giá xe máy SH Mode 2022 bản Tiêu chuẩn CBS có giá bán đề xuất là 55.190.000 đồng (giá đại lý bao giấy 75.000.000 đồng)
Giá xe máy SH Mode 2022 bản Thời trang ABS có giá bán đề xuất là 60.290.000 đồng (giá đại lý bao giấy 82.000.000 đồng)
Giá xe máy SH Mode 2022 bản Đặc biệt ABS  có giá bán đề xuất là 61.490.000 đồng (giá đại lý bao giấy 83.000.000 đồng)
Giá xe máy SH 125i phanh CBS 2022 có giá bán đề xuất là 71.790.000 đồng (giá đại lý bao giấy 89.000.000 đồng)
Giá xe máy SH 125i phanh ABS 2022 có giá bán đề xuất là 79.790.000 đồng (giá đại lý bao giấy 96.500.000 đồng)
Giá xe máy SH 150i phanh CBS 2022 có giá bán đề xuất là 88.790.000 đồng (giá đại lý bao giấy 112.000.000 đồng)
Giá xe máy SH 150i phanh ABS 2022 có giá bán đề xuất là 96.790.000 đồng (giá đại lý bao giấy 120.000.000 đồng)
Giá xe máy SH 150i ABS bản Đặc biệt 2022 có giá bán đề xuất là 97.990.000 đồng (giá đại lý bao giấy 125.000.000 đồng)
Giá xe máy SH 150i ABS bản Thể thao 2022 có giá bán đề xuất là 98.490.000 đồng (giá đại lý bao giấy 128.000.000 đồng)
Giá xe máy SH350i phiên bản Cao cấp có giá bán đề xuất là 145.990.000 đồng (giá đại lý bao giấy 165.000.000 đồng)
Giá xe máy SH350i phiên bản Đặc biệt có giá bán đề xuất là 146.990.000 đồng (giá đại lý bao giấy 168.000.000 đồng)
Giá xe máy SH350i phiên bản Thể thao có giá bán đề xuất là 147.490.000 đồng (giá đại lý bao giấy 170.000.000 đồng)
Bảng giá xe số Honda 2022 có giá bán đề xuất là đồng (giá đại lý bao giấy đồng)
Giá xe máy Wave Alpha 2022 bản tiêu chuẩn có giá bán đề xuất là 17.890.000 đồng (giá đại lý bao giấy 23.200.000 đồng)
Giá xe máy Wave Alpha 2022 bản giới hạn có giá bán đề xuất là 18.390.000 đồng (giá đại lý bao giấy 23.700.000 đồng)
Giá xe máy Wave RSX 2022 bản phanh cơ vành nan hoa có giá bán đề xuất là 21.790.000 đồng (giá đại lý bao giấy 26.300.000 đồng)
Giá xe máy Wave RSX 2022 bản phanh đĩa vành nan hoa có giá bán đề xuất là 22.790.000 đồng (giá đại lý bao giấy 27.300.000 đồng)
Giá xe máy Wave RSX 2022 bản Phanh đĩa vành đúc có giá bán đề xuất là 24.790.000 đồng (giá đại lý bao giấy 29.300.000 đồng)
Giá xe máy Blade 110 phanh cơ vành nan hoa có giá bán đề xuất là 18.890.000 đồng (giá đại lý bao giấy 22.900.000 đồng)
Giá xe máy Blade 110 phanh đĩa vành nan hoa có giá bán đề xuất là 19.890.000 đồng (giá đại lý bao giấy 23.900.000 đồng)
Giá xe máy Blade 110 phanh đĩa vành đúc có giá bán đề xuất là 21.390.000 đồng (giá đại lý bao giấy 25.300.000 đồng)
Giá xe máy Future 2022 bản tiêu chuẩn vành nan hoa có giá bán đề xuất là 30.290.000 đồng (giá đại lý bao giấy 38.300.000 đồng)
Giá xe máy Future 2022 bản Cao cấp vành đúc có giá bán đề xuất là 31.490.000 đồng (giá đại lý bao giấy 40.200.000 đồng)
Giá xe máy Future 2022 bản Đặc biệt vành đúc  có giá bán đề xuất là 31.990.000 đồng (giá đại lý bao giấy 40.700.000 đồng)
Giá xe máy Super Cub C125 Fi có giá bán đề xuất là 84.990.000 đồng (giá đại lý bao giấy 95.200.000 đồng)
Bảng giá xe côn tay Honda 2022 có giá bán đề xuất là đồng (giá đại lý bao giấy đồng)
Giá xe máy Winner X 2022 bản Tiêu chuẩn CBS có giá bán đề xuất là 46.090.000 đồng (giá đại lý bao giấy 45.000.000 đồng)
Giá xe máy Winner X 2022 ABS bản Thể thao (Đỏ Đen ) có giá bán đề xuất là 49.990.000 đồng (giá đại lý bao giấy 48.000.000 đồng)
Giá xe máy Winner X 2022 ABS bản Đặc biệt (Đen vàng, Bạc đen xanh, Đỏ đen xanh) có giá bán đề xuất là 50.490.000 đồng (giá đại lý bao giấy 48.500.000 đồng)
Giá xe máy CBR150R 2022 có giá bán đề xuất là 70.990.000 đồng (giá đại lý bao giấy 78.600.000 đồng)
Giá xe máy CB150R có giá bán đề xuất là 105.000.000 đồng (giá đại lý bao giấy 106.700.000 đồng)
Bảng giá xe mô tô Honda 2022 có giá bán đề xuất là đồng (giá đại lý bao giấy đồng)
Giá xe máy Rebel 300 có giá bán đề xuất là 125.000.000 đồng (giá đại lý bao giấy 128.800.000 đồng)
Giá xe máy Rebel 500 có giá bán đề xuất là 180.000.000 đồng (giá đại lý bao giấy 187.000.000 đồng)
Giá xe máy CB300R có giá bán đề xuất là 140.000.000 đồng (giá đại lý bao giấy 136.800.000 đồng)
0 notes
tintuconline-tv · 2 years
Text
Bảng Giá Bạc Hôm Nay 16/5/2022
Giá bạc nguyên chất 99.9 (bạc ta / bạc nõn / bạc bi / bạc thỏi) hôm nay
Giá bạc 999, bạc Ý, bạc Thái hôm nay bao nhiêu tiền 1 kilogram, 1 gram, 1 lượng, 1 chỉ? Theo khảo sát vào lúc 19:08 ngày 16/05/2022, thị trường bạc trong nước được giao dịch cụ thể ở các mức giá như sau:
Giá bạc hôm nay tại Hà NộiCập nhật lúc 19:08 - 16/05/2022
Đơn vị tínhMua Vào (đồng)Bán Ra (đồng)
1 kg16,315,00017,454,000
1 ounce462,535494,826
1 gram16,31517,454
1 lượng (1 cây)611,800654,500
1 chỉ61,18065,450
LoạiBán Ra (đồng/chỉ)Bán Ra (đồng/lượng)
Bạc 95062,178621,775
Bạc 92560,541605,413
Bạc 75049,088490,875
1 kg bạc mua vào 16,315,000 đồng và bán ra 17,454,000 đồng
1 ounce bạc mua vào 462,535 đồng và bán ra 494,826 đồng
1 gram bạc mua vào 16,315 đồng và bán ra 17,454 đồng
1 lượng (1 cây) bạc mua vào 611,800 đồng và bán ra 654,500 đồng
1 chỉ bạc mua vào 61,180 đồng và bán ra 65,450 đồng
Giá bạc 950: 62,178 đồng/chỉ, 621,775 đồng/lượng
Giá bạc 925: 60,541 đồng/chỉ, 605,413 đồng/lượng
Giá bạc 750: 49,088 đồng/chỉ, 490,875 đồng/lượng
Giá bạc hiện nay tại Tp Hồ Chí MinhCập nhật lúc 19:08 - 16/05/2022
Đơn vị tínhMua Vào (đồng)Bán Ra (đồng)
1 kg16,351,00017,470,000
1 ounce463,556495,280
1 gram16,35117,470
1 lượng (1 cây)613,200655,100
1 chỉ61,32065,510
LoạiBán Ra (đồng/chỉ)Bán Ra (đồng/lượng)
Bạc 95062,235622,345
Bạc 92560,597605,968
Bạc 75049,133491,325
1 kg bạc mua vào 16,351,000 đồng và bán ra 17,470,000 đồng
1 ounce bạc mua vào 463,556 đồng và bán ra 495,280 đồng
1 gram bạc mua vào 16,351 đồng và bán ra 17,470 đồng
1 lượng (1 cây) bạc mua vào 613,200 đồng và bán ra 655,100 đồng
1 chỉ bạc mua vào 61,320 đồng và bán ra 65,510 đồng
Giá bạc 950: 62,235 đồng/chỉ, 622,345 đồng/lượng
Giá bạc 925: 60,597 đồng/chỉ, 605,968 đồng/lượng
Giá bạc 750: 49,133 đồng/chỉ, 491,325 đồng/lượng
Giá bạc trong dịch trong 24h ngày hôm nay
1 kg bạc giá 15,671,100 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 15,462,475 - 15,776,961 đồng/kg
1 ounce bạc giá 487,426 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 480,937 - 490,718 đồng/ounce
1 gram bạc giá 15,671 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 15,462 - 15,777 đồng/gram
1 lượng (1 cây) bạc giá 587,663 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 579,825 - 591,638 đồng/lượng
1 chỉ bạc giá 58,766 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 57,983 - 59,164 đồng/chỉ
0 notes
tintuconline-tv · 2 years
Text
Giá Vàng 9999 Hôm Nay 16/5/2022
Giá vàng trực tuyến 24h trong nước ngày hôm nay
Cập nhật chi tiết bảng giá giao dịch mới nhất của các thương hiệu vàng SJC, DOJI, PNJ, Phú Quý, Bảo Tín Minh Châu, giá vàng các ngân hàng:
Giá vàng SJC
Tại thị trường trong nước hôm nay, ghi nhận thời điểm lúc 18:11 ngày 16/05/2022, tỷ giá vàng khu vực Tp Hồ Chí Minh được Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn - SJC (https://sjc.com.vn) niêm yết như sau:
Cập nhật lúc 18:11 - 16/05/2022
LoạiMua Vào (đồng/lượng)Bán Ra (đồng/lượng)
Vàng SJC 1L - 10L68,000,00069,000,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ55,350,00056,250,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ55,350,00056,350,000
Vàng nữ trang 99,99%55,050,00055,950,000
Vàng nữ trang 99%54,296,00055,396,000
Vàng nữ trang 75%40,117,00042,117,000
Vàng nữ trang 58,3%30,772,00032,772,000
Vàng nữ trang 41,7%21,483,00023,483,000
Giá Vàng SJC 1L - 10L mua vào 68,000,000 đồng/lượng và bán ra 69,000,000 đồng/lượng
Giá Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ mua vào 55,350,000 đồng/lượng và bán ra 56,250,000 đồng/lượng
Giá Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ mua vào 55,350,000 đồng/lượng và bán ra 56,350,000 đồng/lượng
Giá Vàng nữ trang 99,99% mua vào 55,050,000 đồng/lượng và bán ra 55,950,000 đồng/lượng
Giá Vàng nữ trang 99% mua vào 54,296,000 đồng/lượng và bán ra 55,396,000 đồng/lượng
Giá Vàng nữ trang 75% mua vào 40,117,000 đồng/lượng và bán ra 42,117,000 đồng/lượng
Giá Vàng nữ trang 58,3% mua vào 30,772,000 đồng/lượng và bán ra 32,772,000 đồng/lượng
Giá Vàng nữ trang 41,7% mua vào 21,483,000 đồng/lượng và bán ra 23,483,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC tại các tỉnh
Tại khu vực các tỉnh, thị trường giao dịch vàng miếng SJC như sau:
Cập nhật lúc 18:12 - 16/05/2022
LoạiMua Vào (đồng/lượng)Bán Ra (đồng/lượng)
SJC Hồ Chí Minh / Sài Gòn68,250,00069,250,000
SJC Hà Nội / Miền Bắc68,250,00069,270,000
SJC Đà Nẵng68,250,00069,270,000
SJC Khánh Hòa68,250,00069,270,000
SJC Cà Mau68,250,00069,270,000
SJC Huế68,220,00069,280,000
SJC Bình Phước68,230,00069,270,000
SJC Đồng Nai68,250,00069,250,000
SJC Cần Thơ68,250,00069,250,000
SJC Quãng Ngãi68,250,00069,250,000
SJC An Giang68,270,00069,300,000
SJC Bạc Liêu68,250,00069,270,000
SJC Quy Nhơn68,230,00069,270,000
SJC Ninh Thuận68,230,00069,270,000
SJC Quảng Ninh68,230,00069,270,000
SJC Quảng Nam68,230,00069,270,000
SJC Bình Dương68,250,00069,270,000
SJC Đồng Tháp68,250,00069,270,000
SJC Sóc Trăng68,250,00069,270,000
SJC Kiên Giang68,250,00069,270,000
SJC Đắk Lắk68,220,00069,280,000
SJC Quảng Bình68,230,00069,270,000
SJC Phú Yên68,250,00069,250,000
SJC Gia Lai68,250,00069,250,000
SJC Lâm Đồng68,250,00069,250,000
SJC Yên Bái68,270,00069,300,000
SJC Nghệ An68,250,00069,270,000
Giá vàng SJC khu vực Hồ Chí Minh / Sài Gòn mua vào 68,250,000 đồng/lượng và bán ra 69,250,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Hà Nội / Miền Bắc mua vào 68,250,000 đồng/lượng và bán ra 69,270,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Đà Nẵng mua vào 68,250,000 đồng/lượng và bán ra 69,270,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Khánh Hòa mua vào 68,250,000 đồng/lượng và bán ra 69,270,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Cà Mau mua vào 68,250,000 đồng/lượng và bán ra 69,270,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Huế mua vào 68,220,000 đồng/lượng và bán ra 69,280,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Bình Phước mua vào 68,230,000 đồng/lượng và bán ra 69,270,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Đồng Nai mua vào 68,250,000 đồng/lượng và bán ra 69,250,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Cần Thơ mua vào 68,250,000 đồng/lượng và bán ra 69,250,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Quãng Ngãi mua vào 68,250,000 đồng/lượng và bán ra 69,250,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực An Giang mua vào 68,270,000 đồng/lượng và bán ra 69,300,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Bạc Liêu mua vào 68,250,000 đồng/lượng và bán ra 69,270,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Quy Nhơn mua vào 68,230,000 đồng/lượng và bán ra 69,270,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Ninh Thuận mua vào 68,230,000 đồng/lượng và bán ra 69,270,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Quảng Ninh mua vào 68,230,000 đồng/lượng và bán ra 69,270,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Quảng Nam mua vào 68,230,000 đồng/lượng và bán ra 69,270,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Bình Dương mua vào 68,250,000 đồng/lượng và bán ra 69,270,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Đồng Tháp mua vào 68,250,000 đồng/lượng và bán ra 69,270,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Sóc Trăng mua vào 68,250,000 đồng/lượng và bán ra 69,270,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Kiên Giang mua vào 68,250,000 đồng/lượng và bán ra 69,270,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Đắk Lắk mua vào 68,220,000 đồng/lượng và bán ra 69,280,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Quảng Bình mua vào 68,230,000 đồng/lượng và bán ra 69,270,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Phú Yên mua vào 68,250,000 đồng/lượng và bán ra 69,250,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Gia Lai mua vào 68,250,000 đồng/lượng và bán ra 69,250,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Lâm Đồng mua vào 68,250,000 đồng/lượng và bán ra 69,250,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Yên Bái mua vào 68,270,000 đồng/lượng và bán ra 69,300,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC khu vực Nghệ An mua vào 68,250,000 đồng/lượng và bán ra 69,270,000 đồng/lượng
Giá vàng DOJI
Tương tự, theo bảng giá vàng trực tuyến trên website của Tập đoàn vàng bạc đá quý DOJI (http://doji.vn) ngày 16/05, tại khu vực Hà Nội lúc 19:08 giá vàng mua bán được niêm yết chi tiết như sau:
Cập nhật lúc 19:08 - 16/05/2022
LoạiMua Vào (đồng/lượng)Bán Ra (đồng/lượng)
SJC bán lẻ68,200,00068,900,000
SJC bán buôn68,200,00068,900,000
AVPL68,200,00068,900,000
Hưng Thịnh Vượng53,750,00054,500,000
Nguyên liệu 99.9953,600,00053,800,000
Nguyên liệu 99.953,550,00053,750,000
Nữ trang 24K (99.99%)53,300,00054,300,000
Nữ trang 99.953,200,00054,200,000
Nữ trang 9952,500,00053,850,000
Nữ trang 18K (75%)41,730,00043,730,000
Nữ trang 16K (68%)35,660,00038,660,000
Nữ trang 14K (58.3%)31,680,00033,680,000
Nữ trang 10K (41.7%)21,380,00023,380,000
Quy đổi (nghìn/lượng)0,0000,000
USD/VND (Liên NH)0,0000,000
Giá vàng SJC bán lẻ mua vào 68,200,000 đồng/lượng và bán ra 68,900,000 đồng/lượng
Giá vàng SJC bán buôn mua vào 68,200,000 đồng/lượng và bán ra 68,900,000 đồng/lượng
Giá vàng AVPL mua vào 68,200,000 đồng/lượng và bán ra 68,900,000 đồng/lượng
Giá vàng Hưng Thịnh Vượng mua vào 53,750,000 đồng/lượng và bán ra 54,500,000 đồng/lượng
Giá vàng Nguyên liệu 99.99 mua vào 53,600,000 đồng/lượng và bán ra 53,800,000 đồng/lượng
Giá vàng Nguyên liệu 99.9 mua vào 53,550,000 đồng/lượng và bán ra 53,750,000 đồng/lượng
Giá vàng Nữ trang 24K (99.99%) mua vào 53,300,000 đồng/lượng và bán ra 54,300,000 đồng/lượng
Giá vàng Nữ trang 99.9 mua vào 53,200,000 đồng/lượng và bán ra 54,200,000 đồng/lượng
Giá vàng Nữ trang 99 mua vào 52,500,000 đồng/lượng và bán ra 53,850,000 đồng/lượng
Giá vàng Nữ trang 18K (75%) mua vào 41,730,000 đồng/lượng và bán ra 43,730,000 đồng/lượng
Giá vàng Nữ trang 16K (68%) mua vào 35,660,000 đồng/lượng và bán ra 38,660,000 đồng/lượng
Giá vàng Nữ trang 14K (58.3%) mua vào 31,680,000 đồng/lượng và bán ra 33,680,000 đồng/lượng
Giá vàng Nữ trang 10K (41.7%) mua vào 21,380,000 đồng/lượng và bán ra 23,380,000 đồng/lượng
Giá vàng Quy đổi (nghìn/lượng) mua vào 0,000 đồng/lượng và bán ra 0,000 đồng/lượng
Giá vàng USD/VND (Liên NH) mua vào 0,000 đồng/lượng và bán ra 0,000 đồng/lượng
Giá vàng PNJ
Cũng trong ngày hôm nay (16/05), Công ty vàng bạc đá quý Phú Nhuận (https://pnj.com.vn) niêm yết bảng giá vàng lúc 19:09 mới nhất như sau:
Cập nhật lúc 19:09 - 16/05/2022
LoạiMua Vào (đồng/lượng)Bán Ra (đồng/lượng)
PNJ Tp Hồ Chí Minh53,800,00054,900,000
PNJ Hà Nội53,800,00054,900,000
PNJ Đà Nẵng53,800,00054,900,000
PNJ Cần Thơ53,800,00054,900,000
Nữ trang 24K (99.99%)53,400,00054,200,000
Nữ trang 18K (75%)39,400,00040,800,000
Nữ trang 14K (58.3%)30,460,00031,860,000
Nữ trang 10K (41.7%)21,300,00022,700,000
Giá vàng PNJ khu vực TpHCM mua vào 53,800,000 đồng/lượng và bán ra 54,900,000 đồng/lượng
Giá vàng PNJ khu vực Hà Nội mua vào 53,800,000 đồng/lượng và bán ra 54,900,000 đồng/lượng
Giá vàng PNJ khu vực Đà Nẵng mua vào 53,800,000 đồng/lượng và bán ra 54,900,000 đồng/lượng
Giá vàng PNJ khu vực Cần Thơ mua vào 53,800,000 đồng/lượng và bán ra 54,900,000 đồng/lượng
Giá vàng Nữ trang 24K (99.99%) mua vào 53,400,000 đồng/lượng và bán ra 54,200,000 đồng/lượng
Giá vàng Nữ trang 18K (75%) mua vào 39,400,000 đồng/lượng và bán ra 40,800,000 đồng/lượng
Giá vàng Nữ trang 14K (58.3%) mua vào 30,460,000 đồng/lượng và bán ra 31,860,000 đồng/lượng
Giá vàng Nữ trang 10K (41.7%) mua vào 21,300,000 đồng/lượng và bán ra 22,700,000 đồng/lượng
Giá vàng Phú Quý
Tại khu vực Hà Nội hôm nay (16/05), thương hiệu vàng của Tập đoàn đá quý Phú Quý (https://phuquy.com.vn) niêm yết giá vàng lúc 18:11 cụ thể như sau:
Cập nhật lúc 18:11 - 16/05/2022
LoạiMua Vào (đồng/lượng)Bán Ra (đồng/lượng)
Vàng miếng SJC68,350,00069,050,000
Vàng miếng SJC nhỏ67,350,00069,050,000
Nhẫn tròn Phú Quý (24K 999.9)53,900,00054,650,000
Thần Tài Phú Quý (24K 999.9)54,100,00054,800,000
Phú Quý Cát Tường (24K 999.9)54,100,00054,800,000
Giá vàng miếng SJC mua vào 68,350,000 đồng/lượng và bán ra 69,050,000 đồng/lượng
Giá vàng miếng SJC nhỏ mua vào 67,350,000 đồng/lượng và bán ra 69,050,000 đồng/lượng
Giá vàng Nhẫn tròn Phú Quý (24K 999.9) mua vào 53,900,000 đồng/lượng và bán ra 54,650,000 đồng/lượng
Giá vàng Thần Tài Phú Quý (24K 999.9) mua vào 54,100,000 đồng/lượng và bán ra 54,800,000 đồng/lượng
Giá vàng Phú Quý Cát Tường (24K 999.9) mua vào 54,100,000 đồng/lượng và bán ra 54,800,000 đồng/lượng
Giá vàng Bảo Tín Minh Châu - BTMC
Lúc 18:11 ngày 16/05, giá vàng thương phẩm của Công ty vàng bạc đá Bảo Tín Minh Châu (https://btmc.vn) khu vực Hà Nội niêm yết online trên website 2 chiều mua và bán cụ thể như sau:
Cập nhật lúc 18:11 - 16/05/2022
LoạiMua Vào (đồng/lượng)Bán Ra (đồng/lượng)
Vàng Miếng Vrtl55,240,00056,390,000
Vàng Miếng Sjc68,010,00069,290,000
Vàng Nguyên Liệu54,100,000
$38,436.52Mua/bán BTC
Giá vàng vàng miếng vrtl mua vào 55,240,000 đồng/lượng và bán ra 56,390,000 đồng/lượng
Giá vàng miếng sjc mua vào 68,010,000 đồng/lượng và bán ra 69,290,000 đồng/lượng
Giá vàng nguyên liệu mua vào 54,100,000 đồng/lượng và bán ra đồng/lượng
Giá $38,436.52 mua vào đồng/lượng và bán ra Mua/bán BTC đồng/lượng
Giá vàng các ngân hàng
Ghi nhận trong cùng ngày (16/05), tại các tổ chức ngân hàng lớn, giá mua bán vàng cụ thể lúc 18:11
Cập nhật lúc 18:11 - 16/05/2022
Vàng Miếng SJCMua Vào (đồng/lượng)Bán Ra (đồng/lượng)
Eximbank68,250,00069,270,000
ACB68,250,00069,270,000
Sacombank68,250,00069,270,000
Vietcombank68,250,00069,270,000
VietinBank68,220,00069,280,000
Giá vàng Eximbank mua vào 68,250,000 đồng/lượng và bán ra 69,270,000 đồng/lượng
Giá vàng ACB mua vào 68,250,000 đồng/lượng và bán ra 69,270,000 đồng/lượng
Giá vàng Sacombank mua vào 68,250,000 đồng/lượng và bán ra 69,270,000 đồng/lượng
Giá vàng Vietcombank mua vào 68,250,000 đồng/lượng và bán ra 69,270,000 đồng/lượng
Giá vàng VietinBank mua vào 68,220,000 đồng/lượng và bán ra 69,280,000 đồng/lượng
Giá vàng tây / vàng ta / vàng trắng
Hiện nay, theo Công ty SJC Cần Thơ (https://www.sjccantho.vn), thị trường mua bán các sản phẩm trang sức nhẫn, dây chuyền, vòng cổ, kiềng, vòng tay, lắc ... và các loại nữ trang vàng ta, vàng tây cũng dao động theo giá vàng thị trường cùng các thương hiệu lớn, cụ thể giao dịch trong 24h ngày 16/05 như sau:
Cập nhật lúc 18:11 - 16/05/2022
LoạiMua Vào (đồng/chỉ)Bán Ra (đồng/chỉ)
Nữ trang 99.99% (24K)5355
Nữ trang 99% (24K)5354
Nữ trang 75% (18K)3941
Nữ trang 68% (16K)3638
Nữ trang 58.3% (14K), vàng 6103032
Nữ trang 41.7% (10K)2123
Giá vàng Nữ trang 99.99% (24K) mua vào 53 đồng/chỉ và bán ra 55 đồng/chỉ
Giá vàng Nữ trang 99% (24K) mua vào 53 đồng/chỉ và bán ra 54 đồng/chỉ
Giá vàng Nữ trang 75% (18K) mua vào 39 đồng/chỉ và bán ra 41 đồng/chỉ
Giá vàng Nữ trang 68% (16K) mua vào 36 đồng/chỉ và bán ra 38 đồng/chỉ
Giá vàng Nữ trang 58.3% (14K), vàng 610 mua vào 30 đồng/chỉ và bán ra 32 đồng/chỉ
Giá vàng Nữ trang 41.7% (10K) mua vào 21 đồng/chỉ và bán ra 23 đồng/chỉ
Thương hiệu vàng khác
Cập nhật giá vàng các thương hiệu, tổ chức kinh doanh vàng lúc 19:12 ngày 16/05/2022
Giá vàng AJC - Công ty cổ phần vàng bạc đá quý ASEAN (http://www.ajc.com.vn/):
Cập nhật lúc 18:12 - 16/05/2022
LoạiMua Vào (đồng/chỉ)Bán Ra (đồng/chỉ)
Đồng vàng 99.995,385,0005,465,000
Vàng trang sức 99.995,300,0005,450,000
Vàng trang sức 99.95,290,0005,440,000
Vàng NL 99.995,355,0005,450,000
Vàng miếng SJC Thái Bình6,840,0006,940,000
Vàng miếng SJC Nghệ An6,830,0006,930,000
Vàng miếng SJC Hà Nội6,835,0006,905,000
Vàng NT, TT 3A Thái Bình5,390,0005,490,000
Vàng NT, TT 3A Nghệ An5,390,0005,500,000
Đồng vàng 99.99 giá 5,385,000 - 5,465,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
Vàng trang sức 99.99 giá 5,300,000 - 5,450,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
Vàng trang sức 99.9 giá 5,290,000 - 5,440,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
Vàng NL 99.99 giá 5,355,000 - 5,450,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
Vàng miếng SJC Thái Bình giá 6,840,000 - 6,940,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
Vàng miếng SJC Nghệ An giá 6,830,000 - 6,930,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
Vàng miếng SJC Hà Nội giá 6,835,000 - 6,905,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
Vàng NT, TT 3A Thái Bình giá 5,390,000 - 5,490,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
Vàng NT, TT 3A Nghệ An giá 5,390,000 - 5,500,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
Giá vàng Mi Hồng (https://mihong.vn):
Cập nhật lúc 18:12 - 16/05/2022
LoạiMua Vào (đồng/chỉ)Bán Ra (đồng/chỉ)
9995,510,0005,565,000
9855,410,0005,510,000
9805,390,0005,490,000
9505,180,0000
7503,620,0003,820,000
6803,350,0003,520,000
6103,250,0003,420,000
Vàng 999 giá 5,510,000 - 5,565,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
Vàng 985 giá 5,410,000 - 5,510,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
Vàng 980 giá 5,390,000 - 5,490,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
Vàng 950 giá 5,180,000 - 0 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
Vàng 750 giá 3,620,000 - 3,820,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
Vàng 680 giá 3,350,000 - 3,520,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
Vàng 610 giá 3,250,000 - 3,420,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
Giá vàng Ngọc Thẫm (http://ngoctham.com):
Cập nhật lúc 18:12 - 16/05/2022
LoạiMua Vào (đồng/chỉ)Bán Ra (đồng/chỉ)
Vàng Miếng Sjc6,820,0006,920,000
Nhẫn 999.95,360,0005,440,000
Vàng 24k (990)5,300,0005,420,000
Vàng 18k (750)4,061,0004,336,000
Vàng Trắng Au7504,061,0004,336,000
Vàng Miếng Sjc giá 6,820,000 - 6,920,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
Nhẫn 999.9 giá 5,360,000 - 5,440,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
Vàng 24k (990) giá 5,300,000 - 5,420,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
Vàng 18k (750) giá 4,061,000 - 4,336,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
Vàng Trắng Au750 giá 4,061,000 - 4,336,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
Các doanh nghiệp kinh doanh vàng khác
Cập nhật lúc 18:12 - 16/05/2022
Vàng Miếng SJCMua Vào (đồng/chỉ)Bán Ra (đồng/chỉ)
Giao Thủy6,825,0006,927,000
Kim Tín6,825,0006,927,000
Phú Hào6,825,0006,927,000
Kim Chung6,825,0006,927,000
Duy Mong6,822,0006,928,000
Mão Thiệt6,823,0006,927,000
Quý Tùng6,825,0006,925,000
Bảo Tín Mạnh Hải6,825,0006,925,000
Kim Thành6,825,0006,925,000
Rồng Vàng6,827,0006,930,000
Duy Hiển6,825,0006,927,000
Xuân Trường6,823,0006,927,000
Kim Liên6,823,0006,927,000
Giá tham khảo vàng miếng SJC tại các doanh nghiệp như sau:
Giá vàng Giao Thủy mua vào 6,825,000 đồng/chỉ và bán ra 6,927,000 đồng/chỉ
Giá vàng Kim Tín mua vào 6,825,000 đồng/chỉ và bán ra 6,927,000 đồng/chỉ
Giá vàng Phú Hào mua vào 6,825,000 đồng/chỉ và bán ra 6,927,000 đồng/chỉ
Giá vàng Kim Chung mua vào 6,825,000 đồng/chỉ và bán ra 6,927,000 đồng/chỉ
Giá vàng Duy Mong mua vào 6,822,000 đồng/chỉ và bán ra 6,928,000 đồng/chỉ
Giá vàng Mão Thiệt mua vào 6,823,000 đồng/chỉ và bán ra 6,927,000 đồng/chỉ
Giá vàng Quý Tùng mua vào 6,825,000 đồng/chỉ và bán ra 6,925,000 đồng/chỉ
Giá vàng Bảo Tín Mạnh Hải mua vào 6,825,000 đồng/chỉ và bán ra 6,925,000 đồng/chỉ
Giá vàng Kim Thành mua vào 6,825,000 đồng/chỉ và bán ra 6,925,000 đồng/chỉ
Giá vàng Rồng Vàng mua vào 6,827,000 đồng/chỉ và bán ra 6,930,000 đồng/chỉ
Giá vàng Duy Hiển mua vào 6,825,000 đồng/chỉ và bán ra 6,927,000 đồng/chỉ
Giá vàng Xuân Trường mua vào 6,823,000 đồng/chỉ và bán ra 6,927,000 đồng/chỉ
Giá vàng Kim Liên mua vào 6,823,000 đồng/chỉ và bán ra 6,927,000 đồng/chỉ
1 lượng vàng (1 cây vàng), 5 chỉ vàng, 2 chỉ vàng, 1 chỉ vàng, 5 phân vàng giá bao nhiêu?
Theo khảo sát, giá các loại vàng giao dịch trên thị trường được cập nhật lúc 18:12 ngày 16/05 như sau:
Giá giao dịch vàng SJC 9999
Cập nhật lúc 18:12 - 16/05/2022
Vàng SJC 9999Mua Vào (đồng)Bán Ra (đồng)
1 lượng68,250,00069,250,000
5 chỉ34,125,00034,625,000
2 chỉ13,650,00013,850,000
1 chỉ6,825,0006,925,000
5 phân3,412,5003,462,500
1 lượng vàng SJC 9999 mua vào 68,250,000 và bán ra 69,250,000
5 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 34,125,000 và bán ra 34,625,000
2 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 13,650,000 và bán ra 13,850,000
1 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 6,825,000 và bán ra 6,925,000
5 phân vàng SJC 9999 mua vào 3,412,500 và bán ra 3,462,500
Giá giao dịch vàng 24K (99%)
Cập nhật lúc 18:12 - 16/05/2022
Vàng 24K (99%)Mua Vào (đồng)Bán Ra (đồng)
1 lượng52,512,00053,812,000
5 chỉ26,256,00026,906,000
2 chỉ10,502,40010,762,400
1 chỉ5,251,2005,381,200
5 phân2,625,6002,690,600
1 lượng vàng 24K (99%) mua vào 52,512,000 và bán ra 53,812,000
5 chỉ vàng 24K (99%) mua vào 26,256,000 và bán ra 26,906,000
2 chỉ vàng 24K (99%) mua vào 10,502,400 và bán ra 10,762,400
1 chỉ vàng 24K (99%) mua vào 5,251,200 và bán ra 5,381,200
5 phân vàng 24K (99%) mua vào 2,625,600 và bán ra 2,690,600
Giá giao dịch vàng 18K (75%)
Cập nhật lúc 18:12 - 16/05/2022
Vàng 18K (75%)Mua Vào (đồng)Bán Ra (đồng)
1 lượng38,917,00040,917,000
5 chỉ19,458,50020,458,500
2 chỉ7,783,4008,183,400
1 chỉ3,891,7004,091,700
5 phân1,945,8502,045,850
1 lượng vàng 18K (75%) mua vào 38,917,000 và bán ra 40,917,000
5 chỉ vàng 18K (75%) mua vào 19,458,500 và bán ra 20,458,500
2 chỉ vàng 18K (75%) mua vào 7,783,400 và bán ra 8,183,400
1 chỉ vàng 18K (75%) mua vào 3,891,700 và bán ra 4,091,700
5 phân vàng 18K (75%) mua vào 1,945,850 và bán ra 2,045,850
Giá giao dịch vàng 14K (58.3%) 610
Cập nhật lúc 18:12 - 16/05/2022
Vàng 14K (58.3%) 610Mua Vào (đồng)Bán Ra (đồng)
1 lượng29,839,00031,839,000
5 chỉ14,919,50015,919,500
2 chỉ5,967,8006,367,800
1 chỉ2,983,9003,183,900
5 phân1,491,9501,591,950
1 lượng vàng 14K (58.3%) 610 mua vào 29,839,000 và bán ra 31,839,000
5 chỉ vàng 14K (58.3%) 610 mua vào 14,919,500 và bán ra 15,919,500
2 chỉ vàng 14K (58.3%) 610 mua vào 5,967,800 và bán ra 6,367,800
1 chỉ vàng 14K (58.3%) 610 mua vào 2,983,900 và bán ra 3,183,900
5 phân vàng 14K (58.3%) 610 mua vào 1,491,950 và bán ra 1,591,950
Giá giao dịch vàng 10K (41.7%)
Cập nhật lúc 18:12 - 16/05/2022
Vàng 10K (41.7%)Mua Vào (đồng)Bán Ra (đồng)
1 lượng20,816,00022,816,000
5 chỉ10,408,00011,408,000
2 chỉ4,163,2004,563,200
1 chỉ2,081,6002,281,600
5 phân1,040,8001,140,800
1 lượng vàng 10K (41.7%) mua vào 20,816,000 và bán ra 22,816,000
5 chỉ vàng 10K (41.7%) mua vào 10,408,000 và bán ra 11,408,000
2 chỉ vàng 10K (41.7%) mua vào 4,163,200 và bán ra 4,563,200
1 chỉ vàng 10K (41.7%) mua vào 2,081,600 và bán ra 2,281,600
5 phân vàng 10K (41.7%) mua vào 1,040,800 và bán ra 1,140,800
0 notes
tintuconline-tv · 3 years
Text
Dự báo thời tiết 24h hôm nay 9/8 - Thời tiết ngày mai, 3 ngày tới, 10 ngày tới mới nhất
youtube
0 notes
tintuconline-tv · 3 years
Text
Trực tiếp giá vàng, tỷ giá ngoại tệ, giá tiêu, giá cà phê, giá xăng dầu, giá heo hơi hôm nay 9/8
youtube
0 notes
tintuconline-tv · 3 years
Text
Giá vàng SJC / 9999 ngày hôm nay 9/8 - Bảng giá vàng mới nhất của PNJ DOJI 24k 18k tại Hà Nội - HCM
youtube
0 notes
tintuconline-tv · 3 years
Text
Tin tức giá vàng ngày hôm nay 9/8 - Xem bảng giá vàng 24h trong nước và tình hình thế giới mới nhất
youtube
0 notes
tintuconline-tv · 3 years
Text
Tỷ giá ngoại tệ ngày hôm nay 9/8 Đô La Mỹ USD, Úc AUD, Bảng Anh GBP, Yên Nhật JPY, Euro, Canada CAD
youtube
0 notes
tintuconline-tv · 3 years
Text
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 9/8: Vietcombank VCB, Sacombank, Vietinbank, ACB, BIDV, chợ đen mới nhất
youtube
0 notes
tintuconline-tv · 3 years
Text
Giá xăng dầu ngày hôm nay 9/8: a92 a95 e5 ron 92 ron 95 - Giá dầu thô thế giới tăng giảm mới nhất
youtube
0 notes
tintuconline-tv · 3 years
Text
Giá phân bón 9/8: Ure, dap, đạm, Phú Mỹ, Hồng Hà, Bình Điền, Đầu Trâu - Dự báo giá phân tăng / giảm
youtube
0 notes
tintuconline-tv · 3 years
Text
Giá heo hơi ngày hôm nay 9/8 tại miền Bắc, miền Nam - Dự báo giá heo hơi / giá lợn hơi mới nhất
youtube
0 notes
tintuconline-tv · 3 years
Text
Giá cao su trong nước ngày hôm nay 9/8: Bình Dương, Bình Phước, Kon Tum, Đắk Lắk - Giá mũ/mủ cao su
youtube
0 notes
tintuconline-tv · 3 years
Text
Giá cà phê và giá tiêu hôm nay 9/8 - Dự báo tình hình giá cà phê, giá hồ tiêu xuất khẩu tuần tới
youtube
0 notes
tintuconline-tv · 3 years
Text
Giá tiêu ngày hôm nay 9/8: Đắk Lắk, Đắk Nông, Đồng Nai, Bình Phước, Bà Rịa Vũng Tàu, Tây Nguyên
youtube
0 notes
tintuconline-tv · 3 years
Text
Giá cà phê ngày hôm nay 9/8 ở Tây Nguyên, Đắk Lắk, Gia Lai, Kon Tum, Lâm Đồng (Robusta Arabica Chè)
youtube
0 notes