CÁC TỪ VỰNG LIÊN QUAN ĐẾN GIA ĐÌNH CẤP ĐỘ N2 TRONG TIẾNG NHẬT
Ngoài các danh xưng trong gia đình đã được KVBro truyền tải trong bài viết TỪ VỰNG VỀ GIA ĐÌNH TRONG TIẾNG NHẬT – KVBro, để biểu thị tình cảm, cuộc sống gia đình còn có nhiều từ vựng liên quan khác, hãy cùng học với KVBro nhé.
Tiếng Nhật (Hiragana)
Tiếng Việt
Ví dụ
一家
いっか
= ファミリー
+ 一家団らん
いっかだんらん
một nhà, cả nhà, cả gia đình
quây quần một nhà
兄が私達一家を支えてくれている
あにがわたしたちいっかをささえてくれている
Anh tôi cáng…
50 TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CƠ BẢN CẦN BIẾT KHI ĐI LÀM TẠI COMBINI CỬA HÀNG TIỆN LỢI
Đánh giá bài viết:
Sau đây KVBro xin được chia sẻ với các bạn từ vựng cơ bản bạn cần biết để chuẩn bị khi đi làm thêm tại cửa hàng tiện lợi combini ở Nhật Bản. Bạn có thể tham khảo thêm các mẫu câu – đoạn hội thoại hay sử dụng để giao tiếp khi làm việc tại combini nhé.
MẪU CÂU-HỘI THOẠI NGẮN DÙNG KHI LÀM TẠI COMBINI NHẬT BẢN
アルバイト (arubaito) – Làm thêm
コンビニ (konbini) – Cửa hàng tiện lợi
シフト…
Viết đoạn văn về lợi ích của Internet bằng tiếng Anh (Từ vựng + 8 Mẫu)
Viết đoạn văn về lợi ích của Internet bằng tiếng Anh (Từ vựng + 8 Mẫu), Viết đoạn văn về lợi ích của Internet bằng tiếng Anh gồm 8 mẫu, giúp các bạn học sinh, sinh
Viết đoạn văn về lợi ích của Internet bằng tiếng Anh (Từ vựng + 8 Mẫu)
Lợi ích của Internet bằng tiếng Anh mang đến từ vựng kèm theo 8 mẫu có dịch siêu hay. Thông qua tài liệu này các bạn có thêm nhiều gợi ý ôn tập, củng cố vốn từ để…